Tham khảo Red Blooded Woman

  1. 1 2 3 4 “Kylie Minogue, 'Body Language' (EMI)”. Spin. Spin Media. Ngày 22 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. 
  2. 1 2 3 4 5 Cinquemani, Sal (ngày 14 tháng 11 năm 2003). “Kylie Minogue: Body Language”. Slant Magazine. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. 
  3. 1 2 True, Chris. “Kylie Minogue – Biography”. AllMusic. All Media Network. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013. 
  4. Ives, Brian; Bottomley, C. (ngày 24 tháng 2 năm 2004). “Kylie Minogue: Disco's Thin White Dame”. MTV. Viacom Media Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013. 
  5. 1 2 3 “Red Blooded Woman”. Kylie.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. 
  6. 1 2 3 Kylie, Minogue (2004). "Red Blooded Woman"(CD) (Bìa ghi chú). Parlophone
  7. 1 2 Begrand, Adrien (ngày 16 tháng 3 năm 2004). “Kylie Minogue: Body Language”. PopMatters. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014. 
  8. 1 2 Kylie, Minogue (2004). "Red Blooded Woman" (đĩa đơn ảnh 12-inch) (Bìa ghi chú). Parlophone. 
  9. Caulfield, Keith (ngày 14 tháng 2 năm 2004). “Albums – Pop – Kylie Minogue, Body Language”. Billboard (Prometheus Global Media) 116 (7): 41. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014. 
  10. Robinson, John (ngày 15 tháng 11 năm 2003). “Minogue, Kylie: Body Language”. NME. IPC Media. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014. 
  11. “Kylie Minogue – Red Blooded Woman (song)”. Australian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  12. “Kylie Minogue – Red Blooded Woman (song)”. Charts.org.nz. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  13. “NZ Top 40 Singles Chart – ngày 31 tháng 5 năm 2004”. Recorded Music NZ. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  14. 1 2 “Kylie Minogue – Red Blooded Woman (Song)”. Danish Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  15. “Kylie Minogue – Red Blooded Woman (Song)”. Italian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  16. “Single – Kylie Minogue, Red Blooded Woman” (bằng tiếng Đức). Charts.de. GfK. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  17. “Kylie Minogue – Red Blooded Woman (song)”. Spanish Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. 
  18. “Kylie Minogue – Red Blooded Woman”. Swiss Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  19. “2004 Top 40 Official Singles Chart UK Archive”. Official Charts. Ngày 13 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  20. 1 2 “Kylie Minogue”. Official Charts. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  21. “Kylie's Costumes – 'Red Blooded Woman' (2004) video from the album Body Language, 2003”. Culture Victoria. Victorian Government. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  22. “¿En qué diseñador se inspira Miranda Makaroff?”. El Pais (bằng tiếng Tây Ban Nha). PRISA. Ngày 27 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  23. Nava, Jake (Đạo diễn), Minogue, Kylie (Chính) (2004). Red Blooded Woman (Video âm nhạc). Parlophone. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  24. Govaerts, Inge. “Barco MiPIX and LED displays chosen for exclusive Kylie concert”. Barco. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013. 
  25. “Kylie – Money Can't Buy”. Steve Anderson Productions. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  26. “From the 00's - Kylie Minogue”. BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015. 
  27. Lange, Stefan (ngày 6 tháng 3 năm 2004). “Echo-Spektakel in Berlin: Kylie, Pink & Co” (bằng tiếng Đức). Spiegel Online. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  28. 1 2 Hogwood, Ben. “Kylie Minogue – Showgirl: The Greatest Hits Tour”. MusicOMH. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  29. “Kylie diagnosed with breast cancer, cancels aussie leg of showgirl tour”. Fridae. Ngày 18 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013. 
  30. 1 2 Mawer, Sharon. “Showgirl Homecoming Live- Kylie Minogue”. AllMusic. All Media Network. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2013. 
  31. 1 2 Caulfield, Keith (ngày 6 tháng 10 năm 2009). “Kylie Minogue / ngày 4 tháng 10 năm 2009 / Los Angeles (Hollywood Bowl)”. Billbaord. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014. 
  32. Kylie, Minogue (2004). "Red Blooded Woman" (Maxi CD phiên bản có hạn tại Úc) (Bìa ghi chú). Parlophone. 
  33. Kylie, Minogue (2004). "Red Blooded Woman" (Maxi CD) (Bìa ghi chú). Parlophone. 
  34. "Australian-charts.com – Kylie Minogue – Red Blooded Woman". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  35. "Austriancharts.at – Kylie Minogue – Red Blooded Woman" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  36. "Ultratop.be – Kylie Minogue – Red Blooded Woman" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  37. "Ultratop.be – Kylie Minogue – Red Blooded Woman" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  38. "Danishcharts.com – Kylie Minogue – Red Blooded Woman". Tracklisten. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  39. "Kylie Minogue: Red Blooded Woman" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  40. "Lescharts.com – Kylie Minogue – Red Blooded Woman" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  41. "Musicline.de – Minogue,Kylie Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  42. “Greek Singles Chart”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014. 
  43. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  44. "Chart Track: Week 11, 2004". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  45. "Italiancharts.com – Kylie Minogue – Red Blooded Woman". Top Digital Download. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  46. "Dutchcharts.nl – Kylie Minogue – Red Blooded Woman" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  47. "Charts.nz – Kylie Minogue – Red Blooded Woman". Top 40 Singles. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  48. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2008. 
  49. "Spanishcharts.com – Kylie Minogue – Red Blooded Woman" Canciones Top 50. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  50. "Swedishcharts.com – Kylie Minogue – Red Blooded Woman". Singles Top 100. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  51. "Swisscharts.com – Kylie Minogue – Red Blooded Woman". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  52. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  53. "Kylie Minogue Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  54. “Kylie Minogue Album & Song Chart History”. Billboard Dance/Mix Show Airplay
  55. “New Zealand single certifications – Kylie Minogue – Red Blooded Woman”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Red Blooded Woman http://www.fridae.asia/gay-news/2005/05/18/1422.ky... http://www.cv.vic.gov.au/stories/kylies-costumes/1... http://www.allmusic.com/album/showgirl-homecoming-... http://www.allmusic.com/artist/kylie-minogue-mn000... http://australian-charts.com/showitem.asp?interpre... http://www2.barco.com/en/corporate/pressrelease/10... http://www.billboard.com/articles/photos/live/2671... http://www.billboard.com/artist/306232/kylie-minog... http://danishcharts.com/showitem.asp?interpret=Kyl... http://smoda.elpais.com/articulos/en-que-disenador...